audit
audit /’ɔ:dit/
- danh từ
- sự kiểm tra (sổ sách)
- audit ale: bia đặc biệt trong ngày kiểm tra sổ sách
- sự thanh toán các khoản (theo kỳ hạn) giữa tá điền và địa chủ
- sự kiểm tra (sổ sách)
- ngoại động từ
- kiểm tra (sổ sách)
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Lĩnh vực: giao thông & vận tải |
![]() |
|
|
|
|
|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
|
|
|
|
|
Thuật ngữ lĩnh vực Bảo hiểm
Audit
Kiểm toán
Xem thêm: Agency Là Gì? Vai Trò Của Agency
Việc kiểm tra sổ lương của một doanh nghiệp để xác định mức phí bảo hiểm trong các đơn bảo hiểm bồi thường cho người lao động và một vài loại đơn bảo hiểm trách nhiệm và tài sản doanh nghiệp. Phí bảo hiểm trong bảo hiểm bồi thường cho người lao động dựa trên số đơn vị lương trong sổ lương.
Việc kiểm tra sổ lương của một doanh nghiệp để xác định mức phí bảo hiểm trong các đơn bảo hiểm bồi thường cho người lao động và một vài loại đơn bảo hiểm trách nhiệm và tài sản doanh nghiệp. Phí bảo hiểm trong bảo hiểm bồi thường cho người lao động dựa trên số đơn vị lương trong sổ lương.
Xem thêm: Agency Là Gì? Vai Trò Của Agency
Xem thêm: audited account, scrutinize, scrutinise, inspect
Source: https://tapchixuyenviet.com
Category: Kiến thức kinh doanh