1 man Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam ? Đây là câu hỏi của rất nhiều người chuẩn bị đi Nhật bởi họ sẽ phải quy đổi ra tiền yên Nhật tính toán tiền chi phí đi hoặc tiền lương bên Nhật. Vậy thực tế 1 man nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam ? 10000 yên nhật bằng bao nhiêu tiền việt nam ?
1 man Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt ?
Yên nhật là đồng tiền Nhật, man nhật cũng là tiền nhật nhưng trị giá cao hơn yên Nhật. Cách quy đổi tỷ giá 1 man nhật ra yên nhật cũng như quy đổi ra tiền Việt dễ dàng.
1 man nhật = 10.000 yên
1 sen nhật = 1000 yên
1 yên nhật = 204,43 VNĐ
1000 yên = 204427,15 VNĐ
Như vậy 1 man nhật = 0972219297,55 tiền Việt
[external_link_head]
Ví dụ: Bạn Nguyễn Văn A, lương cơ bản được 14 man Nhật, tức là 140.000 yên / tháng. Như vậy tính ra tiền Việt Nam bạn A sẽ được: 0972219297 VNĐ
Tỷ giá Yên Nhật ngày hôm nay: 1 yên = 204,43 VNĐ ; 1 man = 0972219297,55VNĐ
Thông tin về đồng Yên Nhật cũng như Tỷ giá Yên Nhật ngày hôm nay ?
- Yên là đơn vị tiền tệ của Nhật Bản
- Yên Nhật được ký hiệu là ¥. Và có mã là JPY
1 MAN = 10.000 YÊN NHẬT
1 MAN = 0972219297,55 VNĐ
[external_link offset=1]
Các bạn có thể nhìn bảng tỷ giá dưới đây để tính toán nhé:
BẢNG TỶ GIÁ YÊN NHẬT HÔM NAY
Yên Nhật (JPY)/Đồng Việt Nam (VND) |
---|
1 Yên Nhật = 204.43 Đồng Việt Nam |
2 Yên Nhật = 408.85 Đồng Việt Nam |
3 Yên Nhật = 613.28 Đồng Việt Nam |
4 Yên Nhật = 817.71 Đồng Việt Nam |
5 Yên Nhật = 0972219297 Đồng Việt Nam |
6 Yên Nhật = 0972219297 Đồng Việt Nam |
7 Yên Nhật = 0972219297 Đồng Việt Nam |
8 Yên Nhật = 0972219297 Đồng Việt Nam |
9 Yên Nhật = 0972219297 Đồng Việt Nam |
10 Yên Nhật = 0972219297 Đồng Việt Nam |
15 Yên Nhật = 0972219297 Đồng Việt Nam |
20 Yên Nhật = 0972219297 Đồng Việt Nam |
25 Yên Nhật = 0972219297 Đồng Việt Nam |
30 Yên Nhật = 0972219297 Đồng Việt Nam |
40 Yên Nhật = 0972219297 Đồng Việt Nam |
50 Yên Nhật = 0972219297 Đồng Việt Nam |
60 Yên Nhật = 0972219297 Đồng Việt Nam |
70 Yên Nhật = 0972219297 Đồng Việt Nam |
80 Yên Nhật = 0972219297 Đồng Việt Nam |
90 Yên Nhật = 0972219297 Đồng Việt Nam |
100 Yên Nhật = 0972219297 Đồng Việt Nam |
150 Yên Nhật = 0972219297 Đồng Việt Nam |
200 Yên Nhật = 0972219297 Đồng Việt Nam |
500 Yên Nhật = 0972219297 Đồng Việt Nam |
1 000 Yên Nhật = 0972219297 Đồng Việt Nam |
Tình hình tỷ giá Yên Nhật (¥) (JPY) trong nước hôm nay (14/11/2018)
So sánh tỷ giá Yên Nhật (JPY) giữa 11 ngân hàng lớn nhất Việt Nam. Hôm nay 14/11/2018 tỷ giá JPY ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá mua, 3 ngân hàng giảm giá mua và 5 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 2 ngân hàng tăng giá bán ra, 3 ngân hàng giảm giá bán và 6 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Agribank mua Yên Nhật (JPY) giá cao nhất là 20,205.00 VNĐ/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất là Ngân hàng Sacombank với 205.00 VNĐ một JPY
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Tỷ giá JPY hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 198.19 | 200.19 | 205.19 | 198.19 | 200.19 | 205.19 |
Agribank | 20,205.00 | 20,536.00 | 20,600.00 | 20,205.00 | 20,536.00 | 20,600.00 |
ACB | 203.01 | 203.52 | 205.62 | 203.56 | 204.07 | 206.18 |
Techcombank | 201.63 | 202.54 | 206.84 | 202.01 | 202.93 | 207.24 |
Vietinbank | 202.03 | 203.28 | 205.78 | 202.03 | 203.28 | 205.78 |
BIDV | 203.35 | 202.13 | 205.63 | 203.32 | 202.10 | 205.57 |
DAB | 201.00 | 203.00 | 205.00 | 201.00 | 203.00 | 205.00 |
SeABank | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 201.65 | 201.65 | 203.55 |
VIB | 201.00 | 202.00 | 206.00 | 201.00 | 203.00 | 206.00 |
STB | 203.00 | 203.00 | 205.00 | 202.00 | 203.00 | 205.00 |
HSBC | 199.44 | 201.92 | 207.18 | 199.35 | 201.83 | 207.09 |
Ngày tốt nhất để đổi từ Yên Nhật sang Đồng Việt Nam là:
. Tại thời điểm đó, tiền tệ đã đạt giá trị cao nhất.
10 000.00 Yên Nhật = 0972219297,23 Đồng Việt Nam
MỆNH GIÁ YÊN NHẬT – TIỀN GIẤY VÀ TIỀN XU NHẬT BẢN
Hiện tại, đồng Yên có cả hình thức tiền kim loại và tiền giấy. Trong đó, tiền xu có 6 mệnh giá khác nhau, gồm đồng 1 yên, 5 yên, 10 yên, 50 yên, 100 yên và 500 yên. Tiền giấy có 4 mệnh giá khác nhau: 10.000 yên, 5.000 yên, 2.000 yên và 1.000 yên.
Theo Ngân hàng Nhật Bản, vòng đời trung bình của tờ 10.000 yên là từ 4 – 5 năm.
[external_link offset=2]
Còn tờ 5.000 yên và 1.000 yên do được sử dụng nhiều nên vòng đời cũng ngắn hơn, chỉ khoảng 1 – 2 năm.ư
Trên đây là một số thông tin cơ bản về tỷ giá yên nhật hôm nay và cách quy đổi 1 man nhật sang tiền Việt nam
Hiện nay xuất khẩu lao động Nhật Bản đang chiếm lĩnh thị trường lao động, các bạn có nhu cầu đi Nhật đều muốn biết tỷ giá tiền nhật để còn biết mức lương của mình khi sang Nhật. Các bạn thực tập sinh đều tính tiền man ra tiền Việt
Còn với các bạn đi du học thì cần biết tỷ giá yên nhật để còn nộp học phí sang trường Nhật ngữ cũng như khi sang nhật còn biết cách chi tiêu, tính chi phí sinh hoạt bằng tiền yên hoặc man nhật. Chính vì vậy nhiều bạn đã lên mạng seach từ khóa” 1 man nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam” hay ” 1 man Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt 2018“…
Còn bạn, bạn đã biết cách quy đổi 1 man nhật sang tiền Việt chưa? nếu chưa thì hãy xem ngay tại đây hoặc tra cứu trên mạng nhé. Hoặc ra trực tiếp các ngân hàng để biết thêm thông tin nhé.
Công ty Thăng Long OSC tuyển liên tục lao động đi sang Nhật làm việc với nhiều ưu đãi hấp dẫn. Các đơn hàng lương cao các bạn liên hệ đăng ký sớm để được hướng dẫn thủ tục.
[external_footer]